1 |  | Ảnh hưởng của chu kỳ kinh doanh rừng trồng Keo thuần loài đến khả năng thấm và giữ nước của đất ở một số vùng đầu nguồn Việt Nam / Kiều Thị Dương,...[và những người khác] . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 16.- tr 91 - 100 Thông tin xếp giá: BT5379 |
2 |  | Ảnh hưởng của khai thác trắng rừng trồng Keo thuần loài đến xói mòn và dòng chảy mặt tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Ngoan; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - viii,42 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13755 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 |  | Dòng chảy mặt, xói mòn và lượng dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng Keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình / Bùi Xuân Dũng,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 5.- tr 49 - 58 Thông tin xếp giá: BT4774 |
4 |  | Lượng đất xói mòn và dòng dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng Keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Xuân Dương; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - 36 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13642 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 |  | Rừng trồng keo thuần loài trước khai thác và ảnh hưởng môi trường: Trường hợp nghiên cứu tại Lương Sơn, Hòa Bình : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Trần Thị Trà My,...[và những người khác] . - 2022. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 3.- tr 102 - 113 Thông tin xếp giá: BT5515 |
6 |  | Soil infiltration responds to post-harvesting prescribed burning of acacia plantation in a headwater mountain = Tính thấm nước của đất phản ứng với các giai đoạn xử lý thực bì sau khai thác rừng trồng Keo thuần loài ở vùng đầu nguồn / Bui Xuan Dung, Kieu Thuy Quynh . - 2021. - //Journal of Forestry science and technology. - Year 2021. No.11 .- p. 47 - 58 Thông tin xếp giá: BT5366 |
7 |  | Sử dụng ảnh viễn thám GIS xác định trữ lượng cacbon rừng trồng keo lai thuần loài làm cơ sở đề xuất chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Việt Thắng; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11667 Chỉ số phân loại: 333.7 |
8 |  | Ứng dụng ảnh viễn thám xác định trữ lượng cacbon rừng trồng Keo thuần loài làm cơ sở cho chi trả dịch vụ môi trường tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình / Tô Thị Vân Anh; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 85 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11663 Chỉ số phân loại: 333.7 |