1 |  | Bức xúc không làm ta vô can / Đặng Hoàng Giang; Nguyễn Hoàng Giang minh họa . - Hà Nội : Hội nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2015. - 221 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK23653 Chỉ số phân loại: 303.4 |
2 |  | Cây Dó bầu và Trầm hương thực trạng và định hướng phát triển : Kỷ yếu Hội thảo / Vụ Khoa học Công nghệ . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 135 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK24163 Chỉ số phân loại: 634.98 |
3 |  | Chất đốt thực vật của cộng đồng người Cao Lan tại thôn Mùng, xã Bồng Am, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang: Thực trạng và giải pháp : Chuyên ngành: Lâm nghiệp xã hội. Mã số: 303 / Hà Thị Thắm; GVHD: Phạm Quang Vinh, Hà Thị Minh Huệ . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 64 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006684 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 |  | Chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp / Phạm Hồng Lượng . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 198 - 202 Thông tin xếp giá: BT4183 |
5 |  | Chính sách phát triển nông lâm kết hợp ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị / Hoàng Văn Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 3 - 9 Thông tin xếp giá: BT4462 |
6 |  | Community forest management (CFM) in Hoa Binh province: status and solutions = Quản lý rừng cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình: thực trạng và giải pháp / Pham Thanh Que, Pham Phuong Nam, Nguyen Nghia Bien . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p 183 - 192 Thông tin xếp giá: BT4461 |
7 |  | Cụm làng nghề ở Hà Nội: Một số thực trạng và giải pháp / Nguyễn Xuân Hoản, Phạm Thị Mỹ Dung; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 16.- tr 110 - 118 Thông tin xếp giá: BT4721 |
8 |  | Đáng giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất trên địa bàn huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2015 / Trần Trọng Phương; Người phản biện: Nguyễn Đình Bồng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 12. - tr.3 - 11 Thông tin xếp giá: BT3897 |
9 |  | Đánh giá thực trạng áp dụng kỹ thuật nuôi ếch Thái Lan ( Rana rugulosa) quy mô hộ gia đình tại xã Quang Trung, huyrnj Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Đình Kiêm; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - 2016. - 46 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11669 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 |  | Đánh giá thực trạng các loại hình thoái hóa đất tại tỉnh Sơn La / Khương Mạnh Hà,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 119 - 129 Thông tin xếp giá: BT5216 |
11 |  | Đánh giá thực trạng cảnh quan cây xanh và nghiên cứu chọn loài cây trồng cho một số CSYT nội thành Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng / Trần Thị Thu Hòa; GVHD: Nguyễn Thị Yến . - Hà Nội, 2020. - x, 108 tr. ; Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5294 Chỉ số phân loại: 700 |
12 |  | Đánh giá thực trạng cây trồng và kinh doanh Phong Lan tại quy mô hộ gia đình khu vực Yên Định - Hải Hậu - Nam Định / Nguyễn Hữu Cường; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2007. - 57 tr Thông tin xếp giá: LV08005092 Chỉ số phân loại: 338.5 |
13 |  | Đánh giá thực trạng công tác bảo vệ môi trường của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa / Lê Thị Thơm; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2016. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11590 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 |  | Đánh giá thực trạng công tác đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu gia đình quân nhân tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai : Kinh tế & Chính sách / Xuân Thị Thu Thảo, Đặng Văn Luận, Lưu Thị Thảo . - 2022. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 2.- tr 155 -164 Thông tin xếp giá: BT5505 |
15 |  | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai quận Tây Hồ - Thành phố Hà Tây / Nguyễn Thị Hảo; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2007. - 55 tr Thông tin xếp giá: LV080001685 Chỉ số phân loại: 333 |
16 |  | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Kỳ Sơn - tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thị Thúy; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2008. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV08005808 Chỉ số phân loại: 333 |
17 |  | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình / Đinh Thị Huyền Thư; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2008. - 64 tr Thông tin xếp giá: LV08005798 Chỉ số phân loại: 333 |
18 |  | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai tại xã Minh Đức huyện Ứng Hòa Thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Kim Oanh; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2016. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11304 Chỉ số phân loại: 333 |
19 |  | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai tại xã Trực Chính, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Thị Lan Anh; GVHD: Vũ Ngọc Chuẩn . - 2016. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11384 Chỉ số phân loại: 333 |
20 |  | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Minh Thanh, Ngô Văn Long; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2017. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017. Số 9 . - tr.139 - 146 Thông tin xếp giá: BT3883 |
21 |  | Đánh giá thực trạng công tác quản lý rác thải sinh hoạt của công ty môi trường đô thị Cẩm Phả - Quảng Ninh : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Vũ Thị Hương; GVHD: Đinh Quốc Cường . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 63 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006561 Chỉ số phân loại: 363.7 |
22 |  | Đánh giá thực trạng gây trồng Actiso (Cynara scolymus L.) tại xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2019. - 61 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13664 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 |  | Đánh giá thực trạng gây trồng loài Đỗ trọng (Eucommia ulmoides oliv) tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu : Khóa luận tốt nghiệp / Sìn Văn Chiến; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2019. - vii,39 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13662 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 |  | Đánh giá thực trạng gây trồng Thảo quả (Amomum aromaticum roxb) tại xã Bản Liền, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Nùng Quốc Mạnh; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2019. - 52 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13632 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 |  | Đánh giá thực trạng gây trồng Trúc sào (Phyllostachys pubescens Maxel Ex H.De Lehaie) tại xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng A Man; GVHD: Phùng Thị Tuyến . - 2019. - x,58 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13701 Chỉ số phân loại: 333.7 |
26 |  | Đánh giá thực trạng gây trồng và phát triển lâm sản ngoài gỗ tại vườn quốc gia Xuân Sơn, Tỉnh Phú Thọ : Ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Phạm Văn Phong, GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 59 tr Thông tin xếp giá: LV09006575 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 |  | Đánh giá thực trạng kinh tế trang trại và khuyến nghị một số giải pháp nhằm khuyến khích phát triển kinh tế trang trại ở xã Thịnh Hưng, Yên Bình, Yên Bái / GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 75tr Thông tin xếp giá: THS08000188, THS08000722 Chỉ số phân loại: 338.5 |
28 |  | Đánh giá thực trạng phát triển rừng trồng sản xuất ở tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Văn Phú, Trần Quang Bảo, Lã Nguyên Khang; Người phản biện: Hoàng Huy Tuấn . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 15.- tr 173- 182 Thông tin xếp giá: BT4905 |
29 |  | Đánh giá thực trạng quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La giai đoạn 2003 - 2008 : Chuyên ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Bùi Thị Thủy; GVHD: Nguyễn Bá Long . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006411 Chỉ số phân loại: 333 |
30 |  | Đánh giá thực trạng quản lý rừng của công ty lâm nghiệp Con Cuông, tỉnh Nghệ An trên cơ sở tiêu chuẩn quản lý rừng bền vững của Việt Nam : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Trần Xuân Nghiêm; Nguyễn Thị Bảo Lâm . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 71 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006671 Chỉ số phân loại: 634.9 |