Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Rừng Việt Nam / Phạm Minh Thảo (b.s.) H. : Lao động , 2005 231 tr. ; 19 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: TK [ Rỗi ] Sơ đồ TK09008969-70, TK09008978-80
|
Tổng số bản: 5
|
Số bản rỗi: 5 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
- DDC: 634.9
- Từ khoá: Khỉ, Vượn, rừng ngập mặn, Cây bụi, Cây sao, Cây côm, Cây dầu trai, Hồng hoàng, Cây lan dáng hương quế, Cây sa nhân, Cây săng lẻ, Cây thông tre lá ngắn, Trâu rừng, Gà lôi, Cu ly, Cây lan dáng hương, cây gỗ, Voọc đầu trắng, cây lát hoa, cây Cáng Lò, Rừng ươm, Rừng nhân tạo, Rừng tràm, Khỉ vàng, Cây bồ hòn, Cây cà ổi, Cây gụ mật, Cây kim giao, Cây lim, cáo, Sếu cổ đỏ, Tê tê, Cây Quế, Sơn dương, Cây de hương, Cây hà thủ ô, Hoẵng, Chồn mực, Hươu Xạ, vườn Quốc gia Cát Bà, rừng đầu nguồn, Rừng nước mặn, Rừng sác, bò tót, Mèo rừng, Cây ba đậu, Cây báng búng, Cây căm tre, Cây cẩm liên, Công, Cây trai, Heo vòi, Hươu sao, Bò rừng, Cheo, Chó dơi, Rừng Cát Tiên, rừng tự nhiên, Rừng giống, cây bồ đề, rừng thông, rừng nhiệt đới, hổ, Cây bách tán, Cây lan hoàng thảo giả hạc, Cây lan hoàng thảo vảy rồng, Cây lan tai trâu, Cây lõi thọ, Chồn dơi, Gõ kiến, Cầybay, rừng, Cây Mỡ, Rừng đặc dụng, Báo, Rừng Cúc Phương, Rừng Taiga, Vượn đen, Cây chó nước, Cây dầu, Cây gội tía, Cây hoàng đàn, Gà sao, Cây mắc niễng, Cây ngọc am, Cây pơ mu, Cây sồi dẻ, Cây trắc, Sóc bay, Trăn, cây xoan, cây Nghiến, cây Sấu, lợn rừng, Rừng đước, Rừng mưa, Rừng ôn đới, Tê giác, Voi, Cây bằng lăng, Cây thích, Cây gõ cà te, Cây lãnh sam, Cây móc, Cây thông tre Vân Nam, Trĩ sao, Vẹc, Rừng Bạch Mã, rừng trồng, rừng phòng hộ, Cây Chò Chỉ, cây ba kích, Rừng Việt Nam, Nai, Báo gấm, Cây thiết sam, Cây bìm bìm, Thỏ rừng, Trĩ, Hươu sạ, Cheo cheo
|
|
|
|
|
|