Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Nhận dạng động vật hoang dã bị buôn bán / Cục kiểm lâm. Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hà Nội : Nông nghiệp, 2000 94 tr. ; 21 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: TK [ Rỗi ] Sơ đồ TK09012499-503, TK12763, TK17593
|
Tổng số bản: 7
|
Số bản rỗi: 7 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
Dữ liệu điện tử |
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Trafic southeast Asia
- DDC: 591.68
- Từ khoá: cầy vòi mốc, Rùa hộp lưng đen, Ngan cánh trắng, Cà tong, Choắt mỏ vàng, Hồng hoàng, Trăn đất, Sóc nâu bạc, Vịt mồng, Sếu cổ trụi, Rùa núi vàng, Rùa Sa Nhân, Hạc đen, Cá heo, cá sấu xiêm, Sói đỏ, Rái cá lông mượt, Cầy nước, Vẹt đầu xám, Rắn sọc khoanh, Hươu vàng, Sơn dương, Vượn ngũ sắc, Beo, Gà lôi mào đen, Vích, Vẹt má vàng, Kỳ đà hoa, Hươu Xạ, cầy vằn, Rùa đất lớn, bò tót, Mèo rừng, Sếu xám, Báo hoa mai, mang lớn, Bồ câu nicoba, Cá sấu hoa cà, Công, Vẹt đầu hồng, Vẹt ngực đỏ, Rắn ráo trâu, Rùa hộp trán vàng, Bò xám, Cầy gấm, mèo gấm, hổ, cá voi xanh, Rùa da, Vẹt đuôi dài, Vẹt lnf, Rắn sọc dưa, Rùa Trung bộ, Cầy giông, Cầy hương, Động vật, cầy vòi hương, Vượn đen, Cá nàng tiên, Cá cóc Tam Đảo, Niệc cổ hung, Đồi mồi, Nhen, Mèo cá, Sóc đen, Gà sao, Rắn ráo thường, Sao La, gấu chó, Tắc kè, Rắn hổ mang, Kỳ đà vân, Cắt lớn, Rái cá thường, Voi, Gà lôi máo trắng, Mèo ri, Gà tiền mặt đỏ, Trăn gấm, Rùa đầu to, Rùa ba giờ, Rùa đất sê pôn, Rùa răng, Gấu ngựa, động vật hoang dã, Báo gấm, Rắn cạp nong, Cò lạo xám, Đại bàng đầu nâu, Cá ông sư, Cốc biển bụng trắng, Ốc sên, Rái cá vuốt bé, Rái cá lông mũi, Rùa hộp ba vạch, Chồn vàng
- Tiêu đề đề mục: Động vật
|
|
|
|
|
|