KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  8  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu nghiên cứu một số biến dị ở cây chò chỉ (Porashorsea chinenic wanghsic) trồng thuần loài tại vườn thực vật quốc gia Cúc Phương Ninh Bình/ GVHD: Dương Mộng Hùng . - 2000. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002900
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Đánh giá nhanh tình hình sinh trưởng của một số loài cây bản địa: Lim xanh, Gội trắng, Dẻ cau, Chò chỉ trồng dưới tán rừng tại khu vực Núi Luốt - Đại học Lâm Nghiệp/ GVHD: Nguyễn Văn Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 56tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004573
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Kết quả chuẩn đoán dinh dưỡng qua hình thái của cây chò chỉ. / Đoàn Đình Tam . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2007. Số 2. - tr. 337 - 344
  • Thông tin xếp giá: BT1838
  • 4Một số đặc điểm sinh thái của cây chò chỉ tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng tiến - Kim Bôi - Hoà Bình / Đoàn Đình Tam . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số13 . - tr.56 - 58
  • Thông tin xếp giá: BT0296
  • 5Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc của loài cây chò chỉ (Parasherea Chinnensis Wang Hsie) và loài sâng (Pometia pinnata port) trồng thuần loài tại vườn thực nghiệm của Vườn quốc gia Cúc Phương Ninh Bình/ Lưu Quang Trung; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2001. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002993, LV08002998
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Nghiên cứu một số đặc điểm sinh trưởng và chất lượng cây Chò Chỉ tuổi 15 trồng trong khu rừng thực nghiệm thuộc vườn Quốc gia Cúc Phương - tỉnh Ninh Bình/ GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà Tây: ĐHLN, 2000. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004431
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của cây Chò chỉ làm cơ sở cho việc phát triển loài cây này ở vườn Quốc gia Cúc Phương / Vũ Văn Cần . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2005. Số 1/2005. - tr.9-12
  • Thông tin xếp giá: BT3289
  • 8Rừng Việt Nam / Phạm Minh Thảo (b.s.) . - H. : Lao động , 2005. - 231 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09008969, TK09008970, TK09008978-TK09008980
  • Chỉ số phân loại: 634.9