KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  16  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Chọn lọc cây trội và khảo nghiệm dòng vô tính Bạch đàn urô (Eucalyptus Urophylla S.T. BLACKE) cho vùng nguyên liệu giấy Bãi Bằng / Hoàng Ngọc Hải; GVHD: Lê Đình Khả . - 2010. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1273
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Chọn lọc cây trội và xây dựng vườn giống keo lá liềm (Acacia Crassicarpa) tại Thừa Thiên Huế và Ba Vì - Hà Nội. / Nguyễn Thuận Phước; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2010. - 67 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: THS1121
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Chọn lọc sớm cây trội thông đuôi ngựa theo mục tiêu sản lượng gỗ. / Hồ Văn Giảng . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 9 . - tr 649 - 650
  • Thông tin xếp giá: BT0717
  • 4Đánh giá đa dạng di truyền các cây trội của quần thể Đinh Đũa (Stereospermum colais (Dillw) Mabblerl) khu vực núi Luốt bằng chỉ thị phân tử Rapd : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Thị Hường; GVHD: Hoàng Vũ Thơ, Đỗ Quang Trung . - 2014. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9579
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 5Đánh giá sinh trưởng loài Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh et de Vriese) ở giai đoạn vườn ươm của các gia đình cây trội được tuyển chọn tại huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An / Lê Sỹ Doanh,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 13 . - tr.88 - 94
  • Thông tin xếp giá: BT4270
  • 6Giống cây rừng/ Dương Mộng Hùng, Nguyễn Hữu Huy, Lê Đình Khả . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 152 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09005985-GT09006024, GT15245-GT15249, GT22677
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 7Kết quả chọn cây trội Trám đen Hoàng Vân / Hoàng Thanh Lộc, Nguyễn Văn Dư, Nguyễn Thị Thanh Hường; Người phản biện: Phan Văn Thắng . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 16.- tr 68- 74
  • Thông tin xếp giá: BT4906
  • 8Kết quả chọn lọc cây trội và khảo nghiệm dòng vô tính sở bằng phương pháp ghép đổi tán ở Nghĩa Đàn - Nghệ An. / Hoàng Văn Thắng . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 3. - tr 1315 - 1319
  • Thông tin xếp giá: BT1188
  • 9Nghiên cứu chọn cây trội, dẫn dòng keo tai tượng phục vụ trồng rừng cung cấp gỗ đa dụng / Nguyễn Minh Chí . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007 . - Số 4 . - tr. 468 - 474
  • Thông tin xếp giá: BT1251
  • 10Nghiên cứu chọn lọc cây trội theo mục tiêu sản lượng quả ở cây Tai Chua (Garcinia cowa.Roxb) tại xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế - tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thị Huê; GVHD: Kiều Văn Thịnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 56tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005911
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu chọn lọc cây trội Thông nhựa (Pinus merkusii Jungle & De Vriese) sinh trưởng nhanh, khả năng cho lượng nhựa cao tại Tam Đảo, Vĩnh Phúc / Hoàng Vũ Thơ, Trần Bình Đà . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 10 - 19
  • Thông tin xếp giá: BT4664
  • 12Nghiên cứu chọn lọc cây trội, đánh giá khả năng sinh trưởng và tương quan giữa sinh trưởng và hàm lượng tinh dầu của dòng quế thanh (cinnamomum cassia Blume) : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Lương Kim Chi; GVHD: Phạm Minh Toại, Lưu Cảnh Trung . - 2016. - 66 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4249
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu hệ thống tái sinh cây Bạch đàn lai Urô (Eucalyptus urophyla) thông qua phôi soma từ cây trội được tuyển chọn phục vụ chuyển gen / Ngô Thị Minh Duyên, Đỗ Thị Thu, Trần Hồ Quang; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3516-3523
  • Thông tin xếp giá: BT3212
  • 14Nghiên cứu tuyển chọn đánh giá cây trội Trám đen (Canarrium nigrum swingle) tại xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Văn Dư; GVHD: Vũ Tiến Hưng, Hoàng Thanh Lộc . - 2020. - viii,62 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5245
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Phát triển cây lâm sản ngoài gỗ / Phạm Văn Điển (chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Phạm Xuân Hoàn . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2009. - 187tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010193, TK09010194, TK09010196-TK09010208, TRB0045
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Thuật ngữ cải thiện giống cây rừng: Tài liệu kỹ thuật số 8/ Lars Schmidt (soạn thảo); Nguyễn Đức Tố Lưu (dịch) . - H. : Thế giới , 2001. - 169 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010049-TK09010053
  • Chỉ số phân loại: 631.503