1 | ![](images\unsaved.gif) | Di truyền học và cơ sở chọn giống/ Đ. Ph. Pêtrôp; Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Mộng Hùng (dịch) . - H. : Nông Nghiệp : Nxb Mir, 1984. - 448 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09010092 Chỉ số phân loại: 567.5 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Kỹ thuật nhân giống cây rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Dương Mộng Hùng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 128 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003045-GT09003064, GT14425-GT14427, GT14429, GT14430, MV24502-MV24540, MV25151-MV25188, TRB0046 Chỉ số phân loại: 631.5 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Phân tích mối quan hệ di truyền và nhận diện các dòng vô tính cao su bằng chỉ thị ISSR (Inter - simple sequece repeats) / Hoàng Thị Liễu, ... [và những người khác]; Người phản biện: Lã Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số3+4 . - tr. 110-118 Thông tin xếp giá: BT2838 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Thuật ngữ cải thiện giống cây rừng: Tài liệu kỹ thuật số 8/ Lars Schmidt (soạn thảo); Nguyễn Đức Tố Lưu (dịch) . - H. : Thế giới , 2001. - 169 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK09010049-TK09010053 Chỉ số phân loại: 631.503 |
|