1 | ![](images\unsaved.gif) | Acacia aulacocarpa, A.cincinnata, A. crassiarpa and A. wetarensis : an annotated bibliography / Lex A.J. Thomson . - Canberra: CSIRO, 1994. - 129 p. ; 24,5 cm Thông tin xếp giá: NV3854 Chỉ số phân loại: 016.583321 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Advances in Tropical Acacia Research : Proceedings of an international workshop held in Bangkok, Thailand, 11-15 February 1991. No. 35 / John W. Turnbull . - Bangkok : ACIAR, 1991. - 234 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV3859, NV3860 Chỉ số phân loại: 634.97 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu khả năng sử dụng cây keo tai tượng (gỗ) vào sản xuất ván dăm/ GVHD:Hoàng Thúc Đệ . - Hà Tây. ĐHLN, 1992. - Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Cây cỏ Việt Nam = An Illustrated Flora of Vietnam. Quyển 1, Từ khuyết tật thực vật, loã tử, Hoa cánh rời đến họ đậu / Phạm Hoàng Hộ . - Tp.Hồ Chí Minh : N.x.b. Trẻ, 1999. - 991 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: TK08005742 Chỉ số phân loại: 581 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả kinh tế trồng rừng Keo ở lâm trường Quy Nhơn : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Vân A; GVHD: Trần Hữu Dào . - 1996. - 35 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13782 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả kinh tế trồng rừng nguyên liệu giấy loài cây Keo và Bạch Đàn tại lâm trường Thác Bà - Yên Bái./ Lê Xuân Sơn; GVHD: Trần Hữu Dào . - 1999. - 37 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả tổng hợp của mô hình rừng trồng Keo lai gỗ lớn tại Công ty lâm nghiệp Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Vũ Thùy Quyên; NHDKH: Bùi Xuân Dũng . - 2021. - ix,100 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5614 Chỉ số phân loại: 333.7 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tính thích hợp của keo và thông với điều kiện lập địa tại xã Đại Đình - huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc. / Lê Trung Đông; GVHD: Hoàng Thị Thu Duyến . - 2013. - 34 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9249 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Giới thiệu một số giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận là giống Quốc gia và giống tiến bộ kỹ thuật / Võ Đại Hải (chủ biên), Đoàn Ngọc Dao . - Hà Nội : [K.n.x.b.], 2013. - 176 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK22743 Chỉ số phân loại: 634.97 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Mọt Euwallacea fornicatus đục thân Keo ở Việt Nam / Phạm Quang Thu; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 7. - tr.110 - 113 Thông tin xếp giá: BT3597 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm nguyên liệu đến tỷ suất dăm công nghệ và chất lượng sản phẩm sản xuất từ gỗ cây keo lá tràm/ Khuất Văn Sơn; GVHD: Phạm Văn Chương . - 1999. - 38 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực : [Bài trích] / Hà Huy Thịnh,...[và những người khác] . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 250 - 262 Thông tin xếp giá: BT3048 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chọn loài cây lâm sản ngoài gỗ thay thế rừng keo ở rừng phòng hộ tại xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đàm Văn Tố; GVHD: Trần Ngọc Hải, Nguyễn Trọng Bình . - 2017. - 71 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4269 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc tính sinh trưởng của Keo (Acacia auri cuiiforrmis) làm cơ sở cho việc chọn các xuất xứ Keo này tại Ba Vì - Hà Tây/ Lê Đăng Ninh; GVHD: Kiều Văn Thịnh . - 1998. - 57 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sàng lọc một số chủng vi khuẩn nội sinh có khả năng kháng nấm gây hại trên cây Keo / Đặng Thị Ngọc Hà; GVHD: Nguyễn Thị Minh Hằng . - 2013. - 36 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9335 Chỉ số phân loại: 660.6 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sự biến động của côn trùng hại lá, thân, cành trên các loài cây keo trồng tại núi Luốt trường ĐHLN/ Vũ Lê Lương; GVHD: Trần Công Loanh . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 33tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 632 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sự biến động và đặc tính sinh vật học của một số loài côn trùng hại lá, thân, cành trên các loài cây Keo trồng tại Núi Luốt trường ĐHLN/ GVHD: Trần Công Loanh . - Hà tây: ĐHLN, 1998. - 57tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 632 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xây dựng phương án khoán kinh doanh rừng lâu dài cho các hộ thành viên đối với loài cây Keo hạt làm nguyên liệu giấy tại Lâm trường Xuân Đài Phú Thọ thuộc công ty nguyên liệu giấy Vĩnh Phúc/ Trần Văn Trám; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2004. - 58tr Thông tin xếp giá: LV08001416 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | So sánh sinh trưởng và chất lượng lâm phần keo trồng thuần loài và hỗn giao tại núi luốt thuộc trung tâm thực nghiệm nghiên cứu khoa học trường Đại học Lâm nghiệp/ Nguyễn Văn Hải; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1999. - 20 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Thí nghiệm lập biểu truy tìm thể tích những cây Keo bị mất tại trung tâm thực nghiệm núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp/ Trần Trọng Nghĩa; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1999. - 30 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu đặc điểm sinh trưởng của Keo làm cơ sở cho việc chọn các xuất xứ keo này ở Ba Vì - Hà Tây/ GVHD: Kiều Văn Thịnh . - 1998. - 26 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Xác lập một số chế độ sấy nhiệt độ cao bằng hơi quá nhiệt cho gỗ keo dùng làm hàng xuất khẩu/ Đào Văn Minh; GVHD: Nguyễn Cảnh Mão . - 2007. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV07000809 Chỉ số phân loại: 674 |