1 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu tìm hiểu khả năng nhân giống Sến (Madhuca passquier H.J.Lam) bằng phương pháp chiết và ghép : Luận văn tốt nghiệp / Trần An Định; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1994. - 34 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13763 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Chiết ghép, giâm cành, tách chồi cây ăn quả / Trần Thế Tục, Hoàng Ngọc Thuận . - Tái bản lần thứ 5. - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 115 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK16224-TK16226, TK16309, TK16310, TK20115 Chỉ số phân loại: 631.5 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả bước đầu chọn giống và nhân giống dẻ Yên Thế (Castanopsis boisii) bằng phương pháp ghép / Lê Sỹ Doanh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Huy Sơn . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 107 - 113 Thông tin xếp giá: BT4592 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Kinh nghiệm ghép bạch đàn trắng (eucaly ptus Camaldulensis) để tạo giống tốt / Lê Khắc Thảo . - 1971. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1971 . - Số 1 . - tr.24 - 26 Thông tin xếp giá: BT1644 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Kỹ thuật nhân giống cây rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Dương Mộng Hùng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 128 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003045-GT09003064, GT14425-GT14427, GT14429, GT14430, MV24502-MV24540, MV25151-MV25188, TRB0046 Chỉ số phân loại: 631.5 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Kỹ thuật trồng và ghép hoa hồng / Huỳnh Văn Thới . - . - Tp. Hồ Chí Minh: N.x.b. Trẻ, 1995. - 121 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK19474-TK19476 Chỉ số phân loại: 635.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nhân giống cây bằng phương pháp chiết, ghép, giâm cành, tách chồi / Ngô Quốc Trịnh, Đỗ Đình Trọng . - H : Hà Nội, 2007. - 144 tr ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09006635-TK09006644 Chỉ số phân loại: 631.5 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nhân giống sinh dưỡng cây gỗ rừng nhiệt đới = Vegetative propagation of tropical trees, Giâm hom cành và ghép với chú ý đến nhân giống cây lá kim = Leafy stem cuttings and garfting with special attention to propagation of confiers/ Janet Mc Pherson Dick, Nguyễn Đức Tố Lưu, Nguyễn Đức Cảnh . - . - Hà Nội : Thế giới, 2004. - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK10013089-TK10013092 Chỉ số phân loại: 631.5 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nhân giống xoan ta bằng phương pháp ghép cây mầm / Đoàn Thị Mai . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007. - Số 3. - tr. 394 - 396 Thông tin xếp giá: BT1227 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Phương pháp ghép cải tiển trong cải tạo rừng trẩu / Trần Quang Việt . - 1994. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1994 . - Số6 . - tr.10 -11 Thông tin xếp giá: BT1405 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Thuật ngữ cải thiện giống cây rừng: Tài liệu kỹ thuật số 8/ Lars Schmidt (soạn thảo); Nguyễn Đức Tố Lưu (dịch) . - H. : Thế giới , 2001. - 169 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK09010049-TK09010053 Chỉ số phân loại: 631.503 |