1 | ![](images\unsaved.gif) | Biến đổi kết cấu của quần xã chim trong các sinh cảnh khác nhau tại khu vực Thị trấn Xuân Mai : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Văn Thượng; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - 2016. - 23 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11609 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Biến đổi kết cấu của quần xã chim trong các sinh cảnh khác nhau tại Thị trấn Xuân Mai / Nguyễn Quốc Hoàng, Nguyễn Đắc Mạnh; Người phản biện: Nguyễn Vĩnh Thanh . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 1. - tr.22 - 30 Thông tin xếp giá: BT3605 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ giữa tô rthành loài chim với sinh cảnh tại phân khu bảng Bung khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hang Tuyên Quang/ GVHD: Đồng Thanh Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2002. - tr Thông tin xếp giá: LV08004660 Chỉ số phân loại: 590 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng thực vật bậc cao tại khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang / Nguyễn Thanh Giao,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Văn Thắng . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 24.- tr 111 - 120 Thông tin xếp giá: BT5106 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc sinh cảnh của loài Vọoc đen má trắng (Trachypithecus francoisi Pousargues, 1898) tại khu rừng phòng hộ xã Sinh Long, Khuân Hà, Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, Na Hang, tỉnh Tuyên Quang / Lê Anh Tú, Lê Sỹ Trung, Lê Đức Minh; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 5.- tr 90 - 100 Thông tin xếp giá: BT5121 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm phân bố chim theo các dạng sinh cảnh chính tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Hoàng Ngọc Hùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 2.- tr 122 - 129 Thông tin xếp giá: BT4483 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm sinh cảnh của khu hệ linh trưởng tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Thái Văn Thành,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 115 - 121 Thông tin xếp giá: BT4466 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu thành phần Bướm ngày (Lepidoptera Rhopalocera) tại vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng / Lê Bảo Thanh,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 6 . - tr 111 - 116 Thông tin xếp giá: BT4432 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Một số đặc điểm sinh cảnh và sinh trưởng cảu cây dó bầu / Lê Văn Thành; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số20 . - tr 114 - 120 Thông tin xếp giá: BT2806 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu bảo tồn thực vật họ dầu (Dipterocarpaceae) tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Triệu Đức Hoàn; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2016. - 70 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4342 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu các loài cây làm thức ăn của loài Bò Tót ở vườn Quốc gia Cát Tiên / Phạm Hữu Khánh . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2010 . - Số 1. - tr. 101-106 Thông tin xếp giá: BT0120 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cấu trúc quần thể, sinh cảnh và thức ăn Voi châu Á ở tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Hải Hà, Lê Việt Dũng, Trần Hồng Hải; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Hảo . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 13. - tr.113-123 Thông tin xếp giá: BT3910 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá tài nguyên chim ở lâm trường Trường Sơn, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình / Lê Đình Thuỷ; Người phản biện: Lê Xuân Cảnh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 5. - tr. 99-103 Thông tin xếp giá: BT0154 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ thú linh trưởng tại Khu bảo tồn Loài và Sinh cảnh Khau Ca, tỉnh Hà Giang : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Bùi Văn Đông; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2013. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2225 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đề xuất giải pháp bảo tồn các loài thực vật quý hiếm tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn cao vít, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng / Hoàng Văn Tuân; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10613 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng và tính đa dạng thành phần loài thực vật trong các sinh cảnh của Vọoc xám (Trachypithecus crepusculus) ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên / Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Mậu Toàn; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.172-178 Thông tin xếp giá: BT3959 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sử dụng vùng sống của Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus) ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voọc mũi hếch Khau Ca, tỉnh Hà Giang / Cấn Kim Hưng, Nguyễn Bá Quyền, Phạm Thị Quỳnh; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 11-19 Thông tin xếp giá: BT2880 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật bậc cao có mạch tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc tỉnh Bắc Kạn : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Đình Thỏa; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2013. - 61 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2121 Chỉ số phân loại: 333.72 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Phân bố của bộ chim sẻ theo sinh cảnh tại vườn quốc gai Ba Vì / Vũ Tiến Thịnh . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 12 . - tr 62-65 Thông tin xếp giá: BT0962 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) theo sinh cảnh và độ cao ở vùng núi Yên Tử / Lê Nguyên Ngật,...[và những người khác] . - 2007. - //aBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật . - Năm 2007. - tr.513 - 518 Thông tin xếp giá: BT2243 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Sự phân bố của các loài Ếch nhái và bò sát theo nơi ở và sinh cảnh ở tỉnh Đồng Tháp / Ngô Đắc Chứng, Hoàng Thị Nghiệp . - 2007. - //aBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật . - Năm 2007. - tr.350 - 355 Thông tin xếp giá: BT2238 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Tác động tích cực đến sinh kế của cộng đồng sau khi thành lập khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang / Nguyễn Thanh Giao,...[và những người khác]; Người phản biện: Chu Văn Hách . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 22- tr 125- 133 Thông tin xếp giá: BT4927 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài Bướm và sự phân bố của chúng theo sinh cảnh ở vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng / Vũ Văn Liên . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.628 - 638 Thông tin xếp giá: BT2349 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài động vật không xương sống ở nước tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Sao la, tỉnh Quảng Nam / Ngô Xuân Nam; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.151 - 156 Thông tin xếp giá: BT4027 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Thuật ngữ cải thiện giống cây rừng: Tài liệu kỹ thuật số 8/ Lars Schmidt (soạn thảo); Nguyễn Đức Tố Lưu (dịch) . - H. : Thế giới , 2001. - 169 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK09010049-TK09010053 Chỉ số phân loại: 631.503 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Tình trạng và bảo tồn quần thể vượn cao vít ( Nomascus nasutus kunckel dherculais, 1884) tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh vượn cao vít, tỉnh Cao Bằng. / Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Hải; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2014. - //Tạp chí NN& PTNT - Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số chuyên đề tháng 11/2014. - tr. 119 - 123 Thông tin xếp giá: BT3200 |