KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  25  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu nghiên cứu kỹ thuật nhân giống In vitro loài Lan Kim Tuyến (Anoectochilus blume) : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Lê Thị Mận; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 69 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006720
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 2Đánh giá đa dạng di truyền giữa các quần thể cây Mẹ Cọc Rào (Jatropha Curcas) bằng kỹ thuật chỉ thị phân tử Rapd là cơ sở cho quá trình chọn giống : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Vũ Văn Đức; GVHD: Bùi Văn Thắng, Trần Hồ Quang . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006714
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 3Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp cải tạo hệ thống cây xanh cho một số đường phố tại thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An : Chuyên ngành: Lâm nghiệp đô thị. Mã số: 304 / Nguyễn Thị Trà; GVHD: Lê Sỹ Việt . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 52 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006748
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 4Nghiên cứu cải tiến quy trình công nghệ lên men rượu cổ truyền sử dụng các chủng sinh vi sinh vật thuần chủng : Chuyên ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Trần Thị Hồng Minh; GVHD: Đặng Hồng Ánh, Nguyễn Thị Minh Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006739
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 5Nghiên cứu đa dạng di truyền một số xuất xứ Giổi xanh (Michelia meidiocris dandy) dựa vào chỉ thị ADN : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Thị Huế; GVHD: Nguyễn Đức Thành . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 40 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006730
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 6Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống In Vitri cho giống mây lá đơn (Calamus simplifolius wei) : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Thị Thứ; GVHD: Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Mai Dương . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006715
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 7Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống hoa lily bằng phương pháp nhân giống IN VITRO : Chuyên ngành :Công nghệ sinh học. MS:307 / Đàm Thị Thúy Nhung; GVHD: Hồ Văn Giảng,Vũ Thị Huệ . - H. : Đại Học Lâm Nghiệp, 2009. - 52 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006733
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 8Nghiên cứu kỹ thuật nuôi nấm Sò Trắng (P.Florida) và Sò Tím (P.Ostreatus) tại khu vực Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Viết Tuyên, GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006732
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 9Nghiên cứu kỹ thuật nuôi trồng nấm linh chi đỏ tại khu vực Xuân Mai, Chương Mỹ , Hà Nội : chuyên nghành: Công nghệ sinh học. MS:307 / Dương Tiến Hưng;GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 57 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006735
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 10Nghiên cứu kỹ thuật tái sinh cây trẩu ba hật : chuyên ngành : Công nghệ sinh học. MS:307 / Vũ Ngọc Anh; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 53 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006736
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 11Nghiên cứu kỹ thuật tạo mẫu sạch và cum chồi từ chồi măng cây Song Mật (Calamus platyacanthus Warb. ExBecc) bằng phương pháp nuôi cấy mô - tế bào : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Quang Đàm; GVHD: Hồ Văn Giảng, Vũ Thị Huệ . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 39 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006719
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 12Nghiên cứu phân lập Promoter của gen mã hóa cho glycine rich protein 1.8 (GRP 1.8) biểu hiện đặc biệt ở Xylem từ cây đậu cô ve (Phaseolus vulgaris L.) : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Trịnh Thị Thảo; GVHD: Bùi Văn Thắng, Ngô Văn Thanh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006717
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 13Nghiên cứu quy trình xây dựng thư viện cDNA từ Xylem của cây bạch đàn Uro (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) trồng tại Việt Nam : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Thị Hiền; GVHD: Nguyễn Hữu Cường, Bùi Văn Thắng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006726
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 14Nghiên cứu quy trình xử lý nguyên liệu và quá trình lên men bia, sử dụng gạo làm nguyên liệu thay thế : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Bùi Thị Thơm; GVHD: Lê Ngọc Dung, Nguyễn Thị Minh Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006729
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 15Nghiên cứu sử dụng Protease để tách chiết và tinh sạch chondroitin sulfate từ xương sụn Cá Đuối (Dasiatis kuhlii) : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Lê Thị Tình, GVHD: Võ Hoài Bắc, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 40 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006716
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 16Nghiên cứu sự có mặt và mức độ biểu hiện của gen chỉ thị Gus ở Xoan ta (Melia azedarach L.) chuyển gen : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Trần Thị Nga; GVHD: Bùi Văn Thắng, Vũ Kim Dung . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006727
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 17Nghiên cứu tạo mô sẹo và tái sinh invitro cây Dầu Mè (Jatropha curcas L.) qua phôi soma từ mảnh lá : Chuyên ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Đào Thị Toan; GVHD: Hồ Văn Giảng, Nguyễn Thị Thu Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 51 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006740
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 18Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của một số dòng Song Mật thu thập từ các tỉnh phía Bắc sử dụng kỹ thuật RAPD : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Việt Tùng; GVHD: Bùi Văn Thắng, Đỗ Quang Trung . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006731
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 19Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm enxyme thương mại để sản xuất đạm thủy ngân từ khô đậu tương. : Ngành: 307. Mã số: 307 / Cần Duy Biên; GVHD: Đặng Hồng Ánh, Nguyễn Thi Minh Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006728
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 20Phân lập Promoter của gen mã hóa cho enzyme cinnamyt alcohol dehydrogenase (CAD) biểu hiện đặc hiệu ở xylem từ cây bạch đàn Urô (Eucalyptus urophylia S.T.Blake) : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Trần Trung Thành, GVHD: Chu Hoàng Hà, Bùi Văn Thắng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006722
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 21Sử dụng chỉ thị phân tử phân tích sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của chúng : Chuyên ngành: công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Dương Thị Hoa; GVHD: Đặng Trọng Lương . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 45 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006738
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 22Tách dòng gen mã hóa cho eyme cinanamyl alcolhol dehydrogenase tham gia vào quá trình sinh tổng hợp lignintù cây bạch đàn urô trồng tại Việt Nam : chuyên ngành :Công nghệ sinh học. MS:307 / Đồng Thị Liên;GVHD: Nguyễn Hữu Cường . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 40 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006737
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 23Tách dòng gen mã hóa protein vỏ của virut gây bệnh vàng lùn ở lúa (RGSV) tại tỉnh Ninh Thuận : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Thị Thu Hằng; GVHD: Nguyễn Trung Nam . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006718
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 24Tuyển chọn và phân loại xạ khuẩn có khả năng sinh enzym xylannaza : Chuyên ngành: Công nghệ sinh học. MS:307 / Vũ văn Quân;GVHD: Phạm Thị Bích Hợp, Bùi Văn Thắng . - Hà nội : ĐHLN, 2009. - 45 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006734
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 25Xác định gen kháng bạc lá phổ rộng ở một số giống lúa thơm chất lượng cao : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Phạm Thị Thoa, GVHD: Phạm Quang Duy, Nguyễn Thị Thu Hằng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 42 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006724
  • Chỉ số phân loại: 660.6