KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  187  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6 7  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bài giảng quản lý động vật rừng/ Phạm Nhật . - H.: ĐHLN, 2001. - 85tr.; 26cm
  • Thông tin xếp giá: GT09000235-GT09000246, GT09000248-GT09000264, MV35113-MV35131
  • Chỉ số phân loại: 639.9
  • 2Bảo vệ và phát triển lâu bền nguồn tài nguyên động vật rừng Việt Nam / Đặng Huy Huỳnh (Chủ biên) . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 151 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13244-TK13248, TK19946, TK20355-TK20359, TK20752, TK20753, TK22171, TK22172
  • Chỉ số phân loại: 591.9597
  • 3Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ giữa tô rthành loài chim với sinh cảnh tại phân khu bảng Bung khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hang Tuyên Quang/ GVHD: Đồng Thanh Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2002. - tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004660
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 4Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ giữa tổ thành loài chim với sinh cảnh tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 59tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004547
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 5Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ giữa tổ thành loài ếch nhái, Bò sát với sinh cảnh tại phân khu Bản Bung - khu Bảo tồn thiên nhiên Nà Hang - Tuyên Quang/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 49tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004545
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 6Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ giữa tổ thành thành loài chim với sinh cảnh tại phân khu Bản Bung - khu Bảo tồn thiên nhiên Nà Hang, Tuyên Quang/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 54tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004536
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 7Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ tổ thành loài Bò sát, ếch nhái với sinh cảnh tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 56tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004546
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 8Bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái sọ và phân bố tự nhiên của một số loài Linh trưởng/ GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 28tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 9Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm khu hệ chim ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ/ GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 1999. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 10Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm khu hệ chim thú khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ - Bắc Giang/ GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 11Bước đầu nghiên cứu về thức ăn và tập tính của Sao La trong điều kiện nuôi nhốt/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 26tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 12Bước đầu tìm hiểu đặc điểm khu hệ thú khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Lai Châu/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 47tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 13Các văn bản pháp luật về bảo vệ và sử dụng tài nguyên thiên nhiên . - . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2002. - 782tr ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005654, TK08005655, TK09007724-TK09007726, TK09008755, TK09008756, TK12803, TK16405, TK16406
  • Chỉ số phân loại: 346.04
  • 14Đánh giá sự phụ thuộc của người dân địa phương các bản Khe Bu và bản khe Nà vào tài nguyên rừng khu bảo tồn thiên nhiên Phù Mát-Nghệ An/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2000. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004415
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Đánh giá sự phục thuộc của người dân Bản Xiềng, Cử Rào và Cò Phạt vào tài nguyên rừng khu bảo tồn thiên nhiên Phù Mát Nghệ An/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2000. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004411, LV08004412
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 16Đánh giá tình trạng khai thác sử dụng tài nguyên động vật rừng của dân cư vùng đệm KBTTN Pù Hu và đề xuất kiến nghị về quản lý, sử dụng bền vững : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Hoàng Xuân Chung; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006503
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 17Đặc điểm khu hệ chim và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên rừng tại hai xã Môn Sơn - Lục Dạ Vườn quốc gia Pù Mát tỉnh Nghệ An/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 47tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004927
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 18Đặc điểm khu hệ thú và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên thú ở Vườn quốc gia Pù Mát - Con Cuông - Nghệ An/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 45tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004925
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 19Đặc điểm khu hệ thú Vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Nội. / Nguyễn Thị Tuyết Mai; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2012. - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số tháng 10 . - tr. 55 - 60
  • Thông tin xếp giá: BT2124
  • 20Đặc điểm khu hệ và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên thú rừng ở Vườn Quốc gia Bến En- Thanh Hoá/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 45tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004996
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 21Đặc điểm khu hệ và kiến thức bản địa về sử dụng và quản lý tài nguyên bò sát, ếch nhái tại Vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 51t
  • Thông tin xếp giá: LV08004924
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 22Đặc điểm tổ thành giun đất Núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 1997. - 25tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 23Định hướng biện pháp di dời quần thể voọc đầu vàng tại đảo Đồng Công - vườn Quốc gia Cát Bà trên cơ sở nghiên cứu sinh thái và tập tính. / Nguyễn Đắc Mạnh, Phan Duy Thức, Phạm Văn Tuyền . - 2009. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. - Năm 2009. - Số 2. - tr. 46 - 50
  • Thông tin xếp giá: BT1885
  • 24Động vật rừng / Phạm Nhật, Đỗ Tước, Lê Mộng Chân . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 150 tr.;24cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT14866, GT14984-GT14987, GT15042, GT16703, GT16704, GT16815-GT16824, GT17039
  • Chỉ số phân loại: 590.7
  • 25Động vật rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Phạm Nhật, Đỗ Quang Huy . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1998. - 244 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09004644-GT09004652, GT15164-GT15167, GT16830, GT16831, GT16833-GT16835
  • Chỉ số phân loại: 590.7
  • 26Động vật rừng quý hiếm : Giáo trình Trường Đại học Lâm nghiệp / Lưu Quang Vinh . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2024. - 209 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 591.68
  • 27Góp phân nghiên cứu khu hệ thú và một vài đặc điểm sinh thái của Voọc gáy trắng (Trachypithecus fransoisi hatinhensis dao) ở khu bảo tồn thiên nhiên Phong Nha tỉnh Quảng Bình/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 47tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 28Góp phần nghiên cứu đặc điểm khu hệ thú ở vườn Quốc gia Ba Bể Bắc Cạn/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà tây: ĐHLN, 1998. - 46tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 29Góp phần điều tra thành phần loài chim và sự phân bố của chúng theo sinh cảnh tại xã Diễn Lãm thuộc KBTTN Pù Huống - Nghệ An / GVHD:Nguyễn Cử . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 49tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005083
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 30Góp phần nghiên cứu đặc điểm của hệ bò sát ở khu bảo tồn thiên nhiên Phù Huống - Nghệ An/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 2003. - 59tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004790
  • Chỉ số phân loại: 590